Các menu chính trên bảng điều khiển

Các menu chính trên bảng điều khiển


Các menu này hiện có trong menu chính trên bảng điều khiển:


Sử dụng menu Fax Job status (Tình trạng Lệnh Fax) để hiển thị danh sách tất cả các fax đang chờ để gửi, hoặc đã nhận được nhưng đang chờ để in, chuyển tiếp hoặc tải sang máy tính.

Sử dụng menu Fax functions (Các chức năng fax) để cấu hình các chức năng fax như lên kế hoạch cho một bảng fax đang tạm hoãn, hủy chế độ Receive to PC (Nhận về máy PC), in lại các bản fax đã được in trước đó, hoặc in các bản fax được lưu trong bộ nhớ.

Sử dụng menu Copy setup (Cài đặt photocopy) để cấu hình các cài đặt sao chép mặc định như độ tương phản, đối chiếu, hoặc số các bản sao chép được in.

Sử dụng menu Reports (Báo cáo) để in các báo cáo cung cấp thông tin về sản phẩm.

Sử dụng menu Fax setup (Cài đặt fax) để cấu hình danh bạ fax, các tùy chọn fax nhận và gửi, và các cài đặt cơ bản cho tất cả các bản fax.

Sử dụng System setup (Cài đặt hệ thống) để thiết lập các cài đặt sản phẩm cơ bản như ngôn ngữ, chất lượng in, hoặc các mức âm lượng.

Sử dụng menu Network config (Cấu hình mạng) để cấu hình các cài đặt mạng, ví dụ như cấu hình TCP/IP.

Sử dụng menu Service (Dịch vụ) để khôi phục lại các cài đặt mặc định, xóa sản phẩm, và kích hoạt các chế độ đặc biệt có ảnh hưởng đến bản in ra.
HP Laserjet M2727 note Các menu chính trên bảng điều khiển GHI CHÚ:

Để in danh sách chi tiết menu trên bảng điều khiển c?ng như cấu trúc của nó, hãy in bản đồ menu. Xem Trang thông tin.


Fax Job status (Tình trạng Lệnh Fax)Tŕnh ??n
Mục menu
Mô tả
Fax Job status (Tình trạng Lệnh Fax)
Hiển thị các tác vụ fax đang chờ, và cho phép bạn hủy các tác vụ fax đang chờ.


Fax functions (Các chức năng fax)Tŕnh ??n
Mục menu
Mô tả
Gửi fax sau
Cho phép gửi một bản fax vào ngày và thời gian sau đó.
Dừng Recv to PC (Nhận về máy PC)
Tắt cài đặt Receive to PC (Nhận về máy PC) cho phép máy tính tải lên tất cả các bản fax hiện tại chưa được in ra và tất cả các bản fax mà sản phẩm sẽ nhận được trong tương lai.
In lại bản mới nhất
In lại các bản fax được lưu trong bộ nhớ sản phẩm.
Nhận vòng
Cho phép sản phẩm gọi đến một máy fax khác có bật chức năng gửi vòng.
Xóa các bản fax được lưu
Xóa tất cả các bản fax trong bộ nhớ sản phẩm.


Copy setup (Cài đặt photocopy)Tŕnh ??n
Mục menu
Mục menu phụ
Mô tả
Chất lượng Mặc định
Phối hợp
Hình ảnh
Hình Film
văn bản
Cài đặt chất lượng sao chép mặc định.
Mặc định sáng/tối
 
Cài tùy chọn độ tương phản mặc định.
Mặc định. Đối chiếu
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt tùy chọn đối chiếu mặc định.
Mặc định # bản sao
(Khoảng: 1-99)
Cài số lượng các bản sao mặc định.
Mặc định Giảm/Tăng
Gốc=100%
Lgl->Ltr=78%
Lgl->A4=83%
A4–>Ltr=94%
Ltr->A4=97%
Toàn trang=91%
Vừa trang in
2 trang/tờ
4 trang/tờ
Tùy chỉnh:25-400%
Cài phần trăm mặc định để thu nhỏ hoặc phóng to tài liệu được sao chép.
Mặc định Chọn Khay giấy
Chọn tự động
Khay 1
Khay 2
Khay 3 (nếu khay đã được cài đặt)
Cài đặt khay tiếp giấy mặc định.
2 mặt mặc định
1-1 mặt
1-2 mặt
2-2 mặt
2-1 mặt
Cài định dạng quét giấy nhập và định dạng giấy ra mặc định. Chức năng in hai mặt chỉ được hỗ trợ từ ADF.
Mặc định Sao chép Nháp
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt tùy chọn chế độ nháp mặc định.
Mặc định Nhiều trang
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt tùy chọn sao chép nhiều trang phẳng mặc định.
Restore defaults (Khôi phục mặc định).
 
Cài đặt tất cả cài đặt bản sao tùy chỉnh sang các giá trị gốc mặc định.


Reports (Báo cáo)Tŕnh ??n
Mục menu
Mục menu phụ
Mục menu phụ
Mô tả
Trang thử nghiệm
   
In trang có giới thiệu chất lượng in.
Fax Reports (Báo cáo Fax)
Xác nhận Fax
Không bao giờ
Mỗi bản fax
Chỉ gửi fax
Nhận fax
Cài đặt sản phẩm in hoặc không in báo cáo xác nhận sau khi một tác vụ gửi hoặc nhận thành công.
Bao gồm trang đầu tiên
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt sản phẩm bao gồm hoặc không bao gồm một hình thu nhỏ trang đầu tiên của bản fax trên báo cáo.
Báo cáo lỗi fax
Mọi lỗi
Gửi lỗi
Nhận lỗi
Không bao giờ
Cài sản phẩm in hoặc không in báo cáo sau khi một tác vụ gửi hoặc nhận không thành công.
Báo cáo cuộc gọi mới nhất:
 
In báo cáo chi tiết hoạt động gửi hoặc nhận bản fax mới nhất.
Nhật ký hoạt động fax
In nhật ký ngay
In Nhật ký Tự động
In nhật ký ngay: In danh sách các bản fax đã được sản phẩm gửi đi hoặc nhận về.
In Nhật ký Tự động: Chọn On (Bật) để tự động in bản báo cáo sau mỗi tác vụ fax. Chọn Off (Tắt) để tắt tính năng in tự động.
Báo cáo danh bạ
 
In danh sách các số quay nhanh đã được thiết lập cho sản phẩm này.
Danh sách chặn-fax
 
In danh sách các số điện thoại đã bị khóa không cho gửi fax đến sản phẩm này.
Báo cáo cước phí
 
In danh sách các mã hóa đơn đã được sử dụng cho các bản fax gửi đi. Bản báo cáo này hiển thị số lượng các bản fax được tính hóa đơn cho từng mã. Mục menu này chỉ xuất hiện khi các mã hóa đơn được bật.
Tất cả bản báo cáo fax
 
In tất cả bản báo cáo có liên quan đến fax.
Cấu trúc menu
   
In bản đồ bố cục menu trên bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ được liệt kê.
Báo cáo cấu hình
   
In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kết nối với mạng.
Tình trạng các nguồn cung cấp
   
In tình trạng hộp mực in. Bao gồm các thông tin sau:

Ước lượng các trang còn lại

Số seri

Số các trang được in
Báo cáo mạng
   
Hiển thị tình trạng cho:

Cấu hình phần cứng mạng

Bật các tính năng

Thông tin TCP/IP và SNMP

Số liệu thống kê mạng
Số lượng trang đã dùng
   
Hiển thị các trang đã được sản phẩm in, fax, sao chép và quét.
Danh sách kiểu chữ PCL
   
In tất cả các kiểu chữ PCL 5 được cài đặt.
Danh sách kiểu chữ PS
   
In danh sách tất cả các kiểu chữ PS được cài đặt.
Danh sách kiểu chữ PCL6
   
In danh sách tất cả các kiểu chữ PCL 6 được cài đặt.
Trang dịch vụ
   
Hiển thị các loại giấy, các cài đặt sao chép và các cài đặt khác của sản phẩm được hỗ trợ.


Fax setup (Cài đặt fax)Tŕnh ??n
Mục Menu
Mục menu phụ
Mục menu phụ
Mô tả
Tiêu đề Fax
Số fax của bạn
Tên công ty
 
Cài đặt thông tin xác nhận bản fax đã được gửi đến sản phẩm nhận.
Sổ Điện Thoại
Cài đặt cá nhân
Thêm/Sửa
Xóa
Sửa các mục quay số nhóm và quay số nhanh trong danh bạ fax. Sản phẩm hỗ trợ lên đến 120 mục danh bạ, được phân loại theo các mục nhóm hoặc cá nhân.
Cài đặt nhóm
Thêm/Sửa nhóm
Xóa nhóm
Xóa # trong nhóm
Xóa tất cả
 
Fax Send setup (Cài đặt Gửi Fax)
MĐ Độ phân giảii
Mịn:
Siêu mịn:
Ảnh chụp
Chuẩn
Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều ảnh mỗi inch (dpi) hơn sẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, nhưng kích cỡ tập tin sẽ nhỏ hơn.
Mặc định độ sáng/tối
 
Cài đặt độ tối cho các bản fax gửi đi.
Mặc định kích thước kính
Letter (Thư)
A4
Cài đặt kích thước giấy mặc định cho các tài liệu sẽ được quét từ máy quét hình phẳng.
Chế độ Quay số
Âm
Nhịp điệu
Cài đặt sản phẩm sẽ sử dụng chức năng quay số âm hoặc nhịp điệu.
Quay số lại khi bận
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số lại khi đường dây bận.
Quay số lại khi không trả lời
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số khi số máy nhận fax không trả lời.
Quay số lại nếu Bị lỗi Truyền tín hiệu
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt sản phẩm quay hoặc không quay số lại số máy nhận fax khi xảy ra lỗi truyền tín hiệu.
Mã số đầu
On (Bật)
Off (Tắt)
Xác định mã số đầu phải quay khi gửi các bản fax đi từ sản phẩm.
Xóa âm quay số
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài sản phẩm kiểm tra hoặc không kiểm tra âm quay số trước khi gửi fax.
Mã hóa đơn
On (Bật)
Off (Tắt)
Cho phép sử dụng mã hóa đơn khi cài sang On (Bật). Một thông báo nhắc sẽ xuất hiện yêu cầu bạn nhập mã hóa đơn cho bản fax gửi đi.
Fax Recv. setup (Cài đặt nhận fax)
Chế độ trả lời
Automatic (Tự động)
TAM:
Fax/Điện thoại:
Manual (Thủ công)
Cài đặt kiểu chế độ trả lời. Có các tùy chọn sau:

Automatic (Tự động): Sản phẩm sẽ tự động trả lời một cuộc gọi đến dựa trên số kiểu chuông được cấu hình.

TAM: Máy trả lời điện thoại (TAM) được gắn vào cổng điện thoại Phụ của sản phẩm. Sản phẩm sẽ không nhận bất kỳ cuộc gọi đến nào, nhưng chỉ nghe các âm fax sau khi máy trả lời đã nhận cuộc gọi.

Fax/Điện thoại: Sản phẩm phải tự động nhận cuộc gọi và xác định xem đó là cuộc gọi thoại hay cuộc gọi fax. Nếu là cuộc gọi fax, sản phẩm sẽ xử lý cuộc gọi như thường lệ. Nếu là cuộc gọi thoại, sản phẩm sẽ phát ra tiếng chuông tổng hợp để thông báo cho người sử dụng biết có cuộc gọi thoại đến.

Manual (Thủ công) : Người sử dụng phải bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) hoặc sử dụng điện thoại nhánh để sản phẩm trả lời cuộc gọi đến.
Reo để trả lời
(Khoảng từ 1-9)
Cài đặt số kiểu chuông sẽ reo trước khi modem fax trả lời.
Answer Ring Type (Loại chuông trả lời)
All Rings (Tất cả Kiểu chuông):
Single (Đơn):
Double (Hai tiếng):
Triple (Ba tiếng):
Double&Triple (Hai&Ba):
Cho phép người sử dụng có hai hoặc ba số điện thoại trên cùng đường dây, mỗi số có một kiểu chuông khác nhau (trên một hệ thống điện thoại với kiểu chuông đặc biệt).

All Rings (Tất cả Kiểu chuông): Sản phẩm sẽ trả lời tất cả cuộc gọi gọi đến qua đường dây điện thoại.

Single (Đơn): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông đơn.

Double (Hai tiếng): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông hai tiếng.

Triple (Ba tiếng): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông ba tiếng.

Double&Triple (Hai&Ba): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông hai tiếng hoặc ba tiếng.
Extension Phone (Điện thoại nhánh)
On (Bật)
Off (Tắt)
Khi tính năng này được bật, người sử dụng có thể bấm các nút 1-2-3 trên điện thoại nhánh để sản phẩm trả lời một cuộc gọi fax đến.
Silence Detect (Dò tĩ;nh)
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài sản phẩm có thể nhận hoặc không nhận các bản fax từ các máy fax đời c?, loại không thể phát tín hiệu chuông được sử dụng trong quá trình gửi fax.
Fit to page (Vừa trang in)
On (Bật)
Off (Tắt)
Rút ngắn các bản fax dài hơn khổ giấy Letter hoặc A4 để chúng có thể vừa với trang khổ Letter hoặc A4. Nếu tính năng này được cài sang Off (Tắt), các bản fax dài hơn khổ giấy Letter hoặc A4 sẽ được in trên nhiều trang.
Stamp faxes (Tem fax)
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài sản phẩm để thêm ngày tháng, giờ, số điện thoại của người gửi, và số trang cho từng trang fax mà sản phẩm này nhận được.
Forward fax (Chuyển tiếp fax)
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài sản phẩm gửi tất cả các bản fax nhận được sang một máy fax khác.
 
Block faxes (Chặn fax)
Add entry (Thêm số)
Delete entry (Xóa số)
Clear all (Xóa tất cả)
Sửa đổi danh sách fax bị chặn. Danh sách fax bị chặn có thể chứa đến 30 số. Khi sản phẩm nhận một cuộc gọi từ một trong các số fax bị chặn, máy sẽ xóa bản fax nhận được. Máy c?ng sẽ theo dõi bản fax bị chặn trong nhật ký hoạt động cùng với thông tin tính toán tác vụ.
Nhận riêng
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt Private receive (Nhận riêng) sang On (Bật) yêu cầu người sử dụng phải cài mật khẩu vào mục bảo mật sản phẩm. Sau khi cài mật khẩu, cài tùy chọn sau sẽ được cài:

Private receive (Nhận riêng) sẽ được bật.

Tất cả các bản fax c? sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ.

Fax forwarding (Chuyển tiếp fax) hoặc Receive to PC (Nhận vào máy tính) sẽ được cài sang On (Bật) và sẽ không cho phép cài.

Tất cả các bản fax gửi đến sẽ được lưu trong bộ nhớ.
In các bản fax
In các bản fax đã được lưu khi tính năng nhận riêng được bật. Mục menu này chỉ xuất hiện khi tính năng nhận riêng được bật.
In lại các bản fax
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài để in lại hoặc không in lại các bản fax nhận được được lưu trong bộ nhớ.
Thời gian đổ chuông F/T
20
30
40
70
Cài khi sản phẩm dừng phát kiểu chuông Fax/Tel (Fax/ĐT) để thông báo cho người sử dụng biết có cuộc gọi thoại đến.
In hai mặt
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài in hoặc không in tất cả các bản fax nhận được sử dụng cả hai mặt giấy.
All faxes (Tất cả fax)
Sửa lỗi
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài đặt sản phẩm gửi hoặc nhận lại phần lỗi khi xảy ra lỗi truyền fax.
Fax Speed (Tốc độ fax)
Fast(Nhanh)(V.34)
Medium(Vừa)(V.17)
Slow(Chậm)(V.29)
Tăng hoặc giảm tốc độ truyền fax được phép.


System setup (Cài đặt hệ thống)Tŕnh ??n
Mục menu
Mục menu phụ
Mục menu phụ
Mô tả
Language (Ngôn Ngữ):
(Danh sách các ngôn ngữ hiển thị trên bảng điều khiển.)
 
Cài ngôn ngữ cho tin nhắn và các báo cáo sản phẩm sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển.
Cài đặt trang
Mặc định kích thước giấy
Letter (Thư)
A4
Legal (Pháp lý)
Cài kích thước để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ in nào không được xác định kích thước.
Mặc định loại giấy
Liệt kê các loại giấy hiện có.
Cài loại giấy để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ in nào không được xác định loại giấy.
Khay 1
Loại giấy
Kích thước giấy
Cài kích thước mặc định và loại giấy cho khay 1.
Khay 2
Cài kích thước mặc định và loại giấy cho khay 2.
Khay 3
Cài kích thước mặc định và loại giấy cho khay tùy chọn 3. Mục menu này chỉ hiển thị khi khay 3 được cài đặt.
Hoạt động khi hết giấy
Chờ vĩ;nh viễn
Hủy bỏ
Ghi đè
Xác định cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại khi một tác vụ in yêu cầu kích thước giấy hoặc loại giấy hiện không có hoặc khi khay được chọn trống.

Chọn Wait forever (Chờ vĩ;nh viễn) để sản phẩm chờ cho đến khi bạn nạp vào đúng loại giấy.

Chọn Override (Ghi đè) để in trên một loại giấy có kích thước khác sau khi hoãn thao tác được chỉ định.

Chọn Cancel (Hủy) để tự động hủy tác vụ in sau khi hoãn thao tác được chỉ định.

Nếu cả Override (Ghi đè) và Cancel (Hủy) được chọn, bảng điều khiển sẽ nhắc nhập số giây tạm hoãn. Sử dụng các phím mũi tên để giảm thời gian hoặc tăng thời gian đến 3600 giây.
Chất lượng in
Mực sắp hết
(Khoảng từ 1-20)
Cài mức phần trăm mà bảng điều khiển sẽ tạo ra tin nhắn thông báo mực sắp hết.
Thay Các Nguồn cung cung cấp
Dừng khi hết giấy
Ghi đè hết mực
 
Cài cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại khi phát hiện hộp mực in hết mực.
Mật độ in
(Khoảng từ 1-5)
 
Cài lượng mực mà sản phẩm nên áp dụng để làm dày các dòng và các góc.
Cài đặt âm lượng
Âm báo
Êm dịu
Vừa
To
Off (Tắt)
Cài các mức âm lượng cho sản phẩm.
Âm lượng chuông
Âm bấm phím
Âm lượng đường dây điện thoại
Thời gian/Ngày tháng
(Cài đặt định dạng thời gian, thời gian hiện tại, định dạng ngày tháng, và ngày tháng hiện tại.)
 
Cài đặt thời gian và ngày tháng cho sản phẩm.
Bảo mật sản phẩm
On (Bật)
Off (Tắt)
 
Cài tính năng bảo mật sản phẩm. Khi cài đặt được cài sang On (Bật), bạn phải cài mã số nhận dạng cá nhân (PIN).
Kiểu chữ Courier
Bình thường
Tối
 
Cài các giá trị kiểu chữ Courier.


Service (Dịch vụ)Tŕnh ??n
Mục menu
Mục menu phụ
Mô tả
In bảng dò T.30
Không bao giờ
Nếu xảy ra lỗi
Khi kết thúc cuộc gọi
Ngay bây giờ
In hoặc lên kế hoạch một bản báo cáo sẽ được sử dụng để gỡ sự cố về các vấn đề truyền fax.
Chế độ lau dọn
 
Lau dọn sản phẩm khi các vết bẩn hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường dẫn giấy.
Khi được chọn, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp giấy thường khổ Letter (Thư) hoặc A4 vào khay 1. Bấm OK để bắt đầu quá trình lau dọn. Chờ cho đến khi quá trình hoàn tất. Loại bỏ các trang được in.
Tốc độ USB
Cao
Đầy
Cài tốc độ USB.
Giấy ít cong hơn
On (Bật)
Off (Tắt)
Khi các trang in bị cong đồng nhất, tùy chọn này sẽ cài sản phẩm sang chế độ giảm cong.
Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
Lưu trữ bản in
On (Bật)
Off (Tắt)
Khi in, các trang sẽ được lưu trong một thời gian dài, tùy chọn này sẽ cài sản phẩm sang chế độ giảm lốm đốm bột mực và bụi mực.
Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
Restore defaults (Khôi phục mặc định).
 
Cài tất cả các cài đặt tùy chỉnh sang các giá trị mặc định của nhà máy.


Network config (Cấu hình mạng)Tŕnh ??n
Mục menu
Mục menu phụ
Mô tả
Cấu hình TCP/IP
Automatic (Tự động)
Manual (Thủ công)
Automatic (Tự động) sẽ tự động cấu hình tất cả các cài đặt TCP/IP qua DHCP, BootP hoặc AutoIP.
Manual (Thủ công) yêu cầu bạn cấu hình thủ công địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và cổng nối mặc định.
Bảng điều khiển sẽ nhắc bạn xác định các giá trị cho từng mục địa chỉ. Sử dụng các nút mũi tên để tăng hoặc giảm giá trị. Bấm OK để chấp nhận giá trị và di chuyển con trỏ sang trường kế tiếp.
Khi từng địa chỉ được hoàn tất, sản phẩm sẽ nhắc bạn xác nhận lại địa chỉ trước khi chuyển sang trường kế tiếp. Sau khi cả ba địa chỉ đã được cài, sản phẩm sẽ tự khởi động lại.
Tốc độ liên kết
Automatic (Tự động)
10T Full
10T Half
100TX Full
100TX Half
Cài tốc độ liên kết theo cách thủ công nếu cần.
Sau khi cài đặt tốc độ liên kết, sản phẩm sẽ tự khởi động lại.
Tự động vượt
On (Bật)
Off (Tắt)
Cài chức năng tự động vượt.
Các dịch vụ mạng
IPv4
IPv6
Cài sản phẩm sẽ sử dụng giao thức IPv4 hoặc IPv6.
Hiển thị Địa chỉ IP
Yes (Có)
No (Không)
Cài sản phẩm hiển thị địa chỉ IP trên bảng điều khiển.
Restore defaults (Khôi phục mặc định).
 
Xác lập lại tất cả các cấu hình mạng trở về mặc định của nhà máy.

HP Laserjet M2727 Các menu chính trên bảng điều khiển