|
|
|
Cài đặt thông tin xác nhận bản fax đã được gửi đến sản phẩm nhận. |
|
|
|
|
Sửa các mục quay số nhóm và quay số nhanh trong danh bạ fax. Sản phẩm hỗ trợ lên đến 120 mục danh bạ, được phân loại theo các mục nhóm hoặc cá nhân. |
|
|
|
|
|
Fax Send setup (Cài đặt Gửi Fax) |
|
|
|
Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều ảnh mỗi inch (dpi) hơn sẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, nhưng kích cỡ tập tin sẽ nhỏ hơn. |
|
|
|
Cài đặt độ tối cho các bản fax gửi đi. |
|
Mặc định kích thước kính |
|
|
Cài đặt kích thước giấy mặc định cho các tài liệu sẽ được quét từ máy quét hình phẳng. |
|
|
|
Cài đặt sản phẩm sẽ sử dụng chức năng quay số âm hoặc nhịp điệu. |
|
|
|
Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số lại khi đường dây bận. |
|
Quay số lại khi không trả lời |
|
|
Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số khi số máy nhận fax không trả lời. |
|
Quay số lại nếu Bị lỗi Truyền tín hiệu |
|
|
Cài đặt sản phẩm quay hoặc không quay số lại số máy nhận fax khi xảy ra lỗi truyền tín hiệu. |
|
|
|
Xác định mã số đầu phải quay khi gửi các bản fax đi từ sản phẩm. |
|
|
|
Cài sản phẩm kiểm tra hoặc không kiểm tra âm quay số trước khi gửi fax. |
|
|
|
Cho phép sử dụng mã hóa đơn khi cài sang On (Bật). Một thông báo nhắc sẽ xuất hiện yêu cầu bạn nhập mã hóa đơn cho bản fax gửi đi. |
|
Fax Recv. setup (Cài đặt nhận fax) |
|
|
|
Cài đặt kiểu chế độ trả lời. Có các tùy chọn sau: |
● |
Automatic (Tự động): Sản phẩm sẽ tự động trả lời một cuộc gọi đến dựa trên số kiểu chuông được cấu hình. |
|
● |
TAM: Máy trả lời điện thoại (TAM) được gắn vào cổng điện thoại Phụ của sản phẩm. Sản phẩm sẽ không nhận bất kỳ cuộc gọi đến nào, nhưng chỉ nghe các âm fax sau khi máy trả lời đã nhận cuộc gọi. |
|
● |
Fax/Điện thoại: Sản phẩm phải tự động nhận cuộc gọi và xác định xem đó là cuộc gọi thoại hay cuộc gọi fax. Nếu là cuộc gọi fax, sản phẩm sẽ xử lý cuộc gọi như thường lệ. Nếu là cuộc gọi thoại, sản phẩm sẽ phát ra tiếng chuông tổng hợp để thông báo cho người sử dụng biết có cuộc gọi thoại đến. |
|
● |
Manual (Thủ công) : Người sử dụng phải bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) hoặc sử dụng điện thoại nhánh để sản phẩm trả lời cuộc gọi đến. |
|
|
|
|
Cài đặt số kiểu chuông sẽ reo trước khi modem fax trả lời. |
|
Answer Ring Type (Loại chuông trả lời) |
|
All Rings (Tất cả Kiểu chuông): |
|
Cho phép người sử dụng có hai hoặc ba số điện thoại trên cùng đường dây, mỗi số có một kiểu chuông khác nhau (trên một hệ thống điện thoại với kiểu chuông đặc biệt). |
● |
All Rings (Tất cả Kiểu chuông): Sản phẩm sẽ trả lời tất cả cuộc gọi gọi đến qua đường dây điện thoại. |
|
● |
Single (Đơn): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông đơn. |
|
● |
Double (Hai tiếng): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông hai tiếng. |
|
● |
Triple (Ba tiếng): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông ba tiếng. |
|
● |
Double&Triple (Hai&Ba): Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông hai tiếng hoặc ba tiếng. |
|
|
Extension Phone (Điện thoại nhánh) |
|
|
Khi tính năng này được bật, người sử dụng có thể bấm các nút 1-2-3 trên điện thoại nhánh để sản phẩm trả lời một cuộc gọi fax đến. |
|
Silence Detect (Dò tĩ;nh) |
|
|
Cài sản phẩm có thể nhận hoặc không nhận các bản fax từ các máy fax đời c?, loại không thể phát tín hiệu chuông được sử dụng trong quá trình gửi fax. |
|
Fit to page (Vừa trang in) |
|
|
Rút ngắn các bản fax dài hơn khổ giấy Letter hoặc A4 để chúng có thể vừa với trang khổ Letter hoặc A4. Nếu tính năng này được cài sang Off (Tắt), các bản fax dài hơn khổ giấy Letter hoặc A4 sẽ được in trên nhiều trang. |
|
|
|
Cài sản phẩm để thêm ngày tháng, giờ, số điện thoại của người gửi, và số trang cho từng trang fax mà sản phẩm này nhận được. |
|
Forward fax (Chuyển tiếp fax) |
|
|
Cài sản phẩm gửi tất cả các bản fax nhận được sang một máy fax khác. |
|
|
|
|
Sửa đổi danh sách fax bị chặn. Danh sách fax bị chặn có thể chứa đến 30 số. Khi sản phẩm nhận một cuộc gọi từ một trong các số fax bị chặn, máy sẽ xóa bản fax nhận được. Máy c?ng sẽ theo dõi bản fax bị chặn trong nhật ký hoạt động cùng với thông tin tính toán tác vụ. |
|
|
|
Cài đặt Private receive (Nhận riêng) sang On (Bật) yêu cầu người sử dụng phải cài mật khẩu vào mục bảo mật sản phẩm. Sau khi cài mật khẩu, cài tùy chọn sau sẽ được cài: |
● |
Private receive (Nhận riêng) sẽ được bật. |
|
● |
Tất cả các bản fax c? sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ. |
|
● |
Fax forwarding (Chuyển tiếp fax) hoặc Receive to PC (Nhận vào máy tính) sẽ được cài sang On (Bật) và sẽ không cho phép cài. |
|
● |
Tất cả các bản fax gửi đến sẽ được lưu trong bộ nhớ. |
|
|
|
In các bản fax đã được lưu khi tính năng nhận riêng được bật. Mục menu này chỉ xuất hiện khi tính năng nhận riêng được bật. |
|
|
|
Cài để in lại hoặc không in lại các bản fax nhận được được lưu trong bộ nhớ. |
|
Thời gian đổ chuông F/T |
|
|
Cài khi sản phẩm dừng phát kiểu chuông Fax/Tel (Fax/ĐT) để thông báo cho người sử dụng biết có cuộc gọi thoại đến. |
|
|
|
Cài in hoặc không in tất cả các bản fax nhận được sử dụng cả hai mặt giấy. |
|
|
|
|
Cài đặt sản phẩm gửi hoặc nhận lại phần lỗi khi xảy ra lỗi truyền fax. |
|
|
|
Tăng hoặc giảm tốc độ truyền fax được phép. |
|